Nâng hạng D+E+Fc
(Điều 19 THÔNG TƯ Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp GPLX cơ giới đường bộ của BGTVT)
ĐIỀU KIỆN HỌC NÂNG HẠNG:
                B2 nâng   lên D  | đủ 5 năm kinh nghiệm trở lên | 
| C nâng lên D | đủ 3 năm kinh nghiệm trở lên | 
| C nâng lên E | đủ 5 năm kinh nghiệm trở lên | 
| D nâng lên E | đủ 3 năm kinh nghiệm trở lên | 
| C nâng lên FC | đủ 3 năm kinh nghiệm trở lên | 
Hồ sơ gốc + 10 ảnh 3x4 + CMT photo + bằng trung học phổ thông trở lên
* Nếu có bằng Tốt Nghiệp THPT hoặc Tốt nghiệp THPT trở lên
- Thi sau 02 tháng tại Hà Nội
- Thi sau 01 tháng tại Hải Phòng
* Nếu không có bằng Tốt Nghiệp THPT thi sau 01 tháng tại Hải Phòng
1. Thời gian đào tạo
a) Hạng B1 lên B2 : 102 giờ (lý thuyết: 52, thực hành lái xe: 50);
b) Hạng B2 lên C : 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);
c) Hạng C lên D : 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);
d) Hạng D lên E : 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);
đ) Hạng B2 lên D : 336 giờ (lý thuyết: 56, thực hành lái xe: 280);
e) Hạng C lên E : 336 giờ (lý thuyết: 56, thực hành lái xe: 280);
g) Hạng B2, C, D, E lên F tương ứng: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144).
2. Các môn kiểm tra
a) Kiểm tra tất cả các môn học trong quá trình học;
b) Kiểm tra cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với nâng hạng lên B2, C, D, E khi kết thúc khóa học gồm: môn Luật Giao thông đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết; môn thực hành lái xe với 10 bài thi liên hoàn và lái xe trên đường. Đối với các hạng D, E phải bổ sung bài tiến lùi hình chữ chi;
c) Kiểm tra cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với nâng hạng B2, C, D, E lên hạng F tương ứng khi kết thúc khóa học gồm: môn Luật Giao thông đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết; thực hành lái xe trong hình và trên đường theo quy trình sát hạch lái xe hạng F.
3. Chương trình và phân bổ thời gian đào tạo
SỐ TT  | CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN  | ĐƠN VỊ TÍNH  | HẠNG GPLX  | ||||||
B1  LÊN  B2  | B2  LÊN  C  | C  LÊN  D  | D  LÊN  E  | B2,C,D,E  LÊN  F  | B2  LÊN  D  | C   LÊN  E  | |||
CÁC   MÔN HỌC  | |||||||||
1  | Luật Giao thông đường bộ  | giờ  | 16  | 16  | 16  | 16  | 16  | 20  | 20  | 
2  | Kiến thức mới về xe nâng hạng  | giờ  | -  | 8  | 8  | 8  | 8  | 8  | 8  | 
3  | Nghiệp vụ vận tải  | giờ  | 24  | 8  | 8  | 8  | 8  | 8  | 8  | 
4  | Đạo đức người tài xế  | giờ  | 12  | 16  | 16  | 16  | 16  | 20  | 20  | 
5  | Tổng   số giờ học thực hành -   Số giờ thực hành/học viên -   Số km thực hành /học viên  | giờ giờ km  | 50 10 150  | 144 18 240  | 144 18 240  | 4 18 240  | 144 18 240  | 280 28 380  | 280 28 380  | 
6  | Số giờ học/học viên/ khoá đào tạo  | giờ  | 62  | 66  | 66  | 66  | 66  | 84  | 84  | 
7  | Tổng số giờ một khoá đào tạo  | giờ  | 102  | 192  | 192  | 192  | 192  | 336  | 336  | 
THỜI   GIAN ĐÀO TẠO  | |||||||||
1  | Ôn và kiểm tra kết thúc khoá học  | ngày  | 2  | 2  | 2  | 2  | 2  | 2  | 2  | 
2  | Số ngày thực học  | ngày  | 13  | 24  | 24  | 24  | 24  | 42  | 42  | 
3  | Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng  | ngày  | 3  | 4  | 4  | 4  | 4  | 8  | 8  | 
4  | Cộng số ngày/khoá đào tạo  | ngày  | 18  | 30  | 30  | 30  | 30  | 52  | 52  | 
Leave a Comment