Nâng hạng giấy phép lái xe ô tô
ĐÀO TẠO NÂNG HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE
         1. Điều kiện nâng hạng bằng lái:
- B2 nâng lên C đủ 3 năm kinh nghiệm trở lên
- B2 nâng lên D đủ 5 năm kinh nghiệm trở lên
- C nâng lên D đủ 3 năm kinh nghiệm trở lên
- C nâng lên E đủ 5 năm kinh nghiệm trở lên
- D nâng lên E đủ 3 năm kinh nghiệm trở lên
- B2 nâng lên C đủ 3 năm kinh nghiệm trở lên
- B2 nâng lên D đủ 5 năm kinh nghiệm trở lên
- C nâng lên D đủ 3 năm kinh nghiệm trở lên
- C nâng lên E đủ 5 năm kinh nghiệm trở lên
- D nâng lên E đủ 3 năm kinh nghiệm trở lên
            2. Thủ tục nhập học:
           Hồ sơ gốc + 10 ảnh 3x4 + Chứng Minh Thư phô to + Bằng Trung Học Cơ Sở trở lên  + Giấy phép lái xe còn thời hạn phô tô
          * Nếu có bằng Tốt Nghiệp THCS hoặc Tốt nghiệp THCS trở lên
- Thi sau 02 tháng tại Hà Nội
- Thi sau 01 tháng tại Hải Phòng
* Nếu không có bằng Tốt Nghiệp THCS hoặc cao hơn thi sau 01 tháng tại Hải Phòng
- Thi sau 02 tháng tại Hà Nội
- Thi sau 01 tháng tại Hải Phòng
* Nếu không có bằng Tốt Nghiệp THCS hoặc cao hơn thi sau 01 tháng tại Hải Phòng
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:
53 Nguyễn Khang - Trung Hòa - Cầu Giấy - Hà Nội
SĐT: 04.3990.59.29 - 0947.12.12.68
       2.1. Thời gian đào tạo
         a) Hạng B1 lên B2: 94 giờ (lý thuyết: 44, thực hành lái xe: 50);
         b) Hạng B2 lên C: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144)
        c) Hạng C lên D: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144)
        d) Hạng D lên E: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144)
        đ) Hạng B2 lên D: 336 giờ (lý thuyết: 56, thực hành lái xe: 280);
        e) Hạng C lên E: 336 giờ (lý thuyết: 56, thực hành lái xe: 280);
        g) Hạng B2, C, D, E lên F tương ứng: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144).
       2.2. Các môn kiểm tra
      a) Kiểm tra các môn học trong quá trình học lái xe oto;
      b) Kiểm tra cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với nâng hạng lên B2, C, D, E khi kết thúc khóa học gồm: môn Pháp luật giao đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết; môn thực hành lái xe với 10 bài thi liên hoàn, bài tiến lùi hình chữ chi và lái xe trên đường;
     c) Kiểm tra cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với nâng hạng B2, C, D, E lên hạng F tương ứng khi kết thúc khóa học gồm: môn Pháp luật giao thông đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết; thực hành lái xe trong hình và trên đường theo quy trình sát hạch lái xe hạng F.
        2.3. Chương trình và phân bổ thời gian đào tạo
TT  | CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN CÁC MÔN HỌC  | ĐƠN VỊ TÍNH  | HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE  | |||||||
B1 LÊN B2  | B2 LÊN C  | C LÊN D  | D LÊN E  | B2, C, D, E LÊN F  | B2 LÊN D  | C LÊN E  | ||||
1  | Pháp luật giao thông đường bộ  | giờ  | 16  | 16  | 16  | 16  | 16  | 20  | 20  | |
2  | Kiến thức mới về xe nâng hạng  | giờ  | -  | 8  | 8  | 8  | 8  | 8  | 8  | |
3  | Nghiệp vụ vận tải  | giờ  | 16  | 8  | 8  | 8  | 8  | 8  | 8  | |
4  | Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông  | giờ  | 12  | 16  | 16  | 16  | 16  | 20  | 20  | |
5  | Tổng số giờ học thực hành lái xe/1 xe tập lái  | giờ  | 50  | 144  | 144  | 144  | 144  | 280  | 280  | |
- Số giờ thực hành lái xe/học viên  | giờ  | 10  | 18  | 18  | 18  | 18  | 28  | 28  | ||
- Số km thực hành lái xe/học viên  | km  | 150  | 240  | 240  | 240  | 240  | 380  | 380  | ||
- Số học viên/1 xe tập lái  | học viên  | 5  | 8  | 8  | 8  | 8  | 10  | 10  | ||
6  | Số giờ học/học viên/khóa đào tạo  | giờ  | 62  | 66  | 66  | 66  | 66  | 84  | 84  | |
7  | Tổng số giờ một khóa học  | giờ  | 102  | 192  | 192  | 192  | 192  | 336  | 336  | |
THỜI GIAN ĐÀO TẠO  | ||||||||||
1  | Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học  | ngày  | 2  | 2  | 2  | 2  | 2  | 2  | 2  | |
2  | Số ngày thực học  | ngày  | 13  | 24  | 24  | 24  | 24  | 42  | 42  | |
3  | Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng  | ngày  | 3  | 4  | 4  | 4  | 4  | 8  | 8  | |
4  | Cộng số ngày/khóa học  | ngày  | 18  | 30  | 30  | 30  | 30  | 52  | 52  | |
Tác giả: hoclaixehanoi
Leave a Comment